Âm /h/ được
coi là âm nửa nguyên âm, nửa phụ âm, nên chữ H dù bắt đầu của một từ vựng nhưng
rất nhiều khi không được phát âm.
Tuy không có
nguyên tắc cụ thể cho chữ H khi nào thì câm và khi nào thì được phát âm rõ
ràng, nhưng số lượng từ vựng bắt đầu bằng chữ H mà phát âm với chữ H câm không
nhiều, nên căn bản là người học tiếng Anh có thể lưu tâm và học thuộc được
chúng. Còn phần lớn các từ vựng có chữ H, thì chữ H được phát âm là /h/, và
ngay cả cặp phụ âm WH thì khi gặp nguyên âm O theo sau nó, tức là WH + O, chữ
WH cũng được phát âm là /h/.
I. Chữ H được phát âm là /h/
2. hazard /ˈhæzərd/ (n) mối nguy
hiểm
3. hazy /ˈheɪzi/ (adj) mù mịt
4. heap /hiːp/ (n) đống
5. heat /hiːt/ (n) sức nóng
6. heel /hiːl/ (n) gót chân
7. hike /haɪk/ (v) đi bộ đường dài
8. hill /hɪl/ (n) đồi
9. holiday /ˈhɑːlɪdeɪ/ (n) ngày nghỉ
10. hook /hʊk/ (n) lưỡi câu
II. Chữ WH
được phát âm là /w/, nhưng phần lớn chữ WH + O sẽ được phát âm là /h/
2. whole /həʊl/ (n) toàn bộ
3. wholefood /ˈhəʊlfuːd/ (n) thức ăn
nguyên chất
4. wholehearted /ˌhəʊlˈhɑːrtɪd/
(adj) toàn tâm toàn ý
5. wholenumber /həʊlˈnʌmbər/ (n) số
nguyên
6. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n) sự bán
buôn
7. wholesome /ˈhəʊlsəm/ (adj) lành
mạnh
8. whom /huːm/ (pron)
9. whose /huːz/ (pron) của ai
III. Chữ H
cũng có thể không được phát âm, nó gọi là “phụ âm câm”
2. honor /ˈɑːnər/ (n) danh dự
3. honorable /ˈɑːnərəbl/ (adj) danh
giá
4. honorary /ˈɑːnəreri/ (adj) được
trao như một danh dự
5. honorific /ˌɑːnəˈrɪfk/ (adj) kính
cẩn
6. hourglass /ˈaʊrglæs/ (n) đồng hồ
cát
Chú ý: Những nguyên tắc trên chỉ đúng với phần lớn
các trường hợp chứ không thể áp dụng với 100% các từ vựng tiếng Anh có chứa chữ
H.
-----------------------
XEM CÁC BÀI KHÁC CÙNG CHỦ
ĐỀ
(Nhấp chuột vào từng chữ
cái trong bảng dưới đây để xem cách đọc những từ Tiếng Anh có xuất hiện ký tự
đó)
|
|||||
|
|||||
|
|||||
|
No comments:
Post a Comment