Thường thì chữ K được phát âm là /k/, đặc biệt là khi
đứng đầu một từ vựng, hoặc đứng sau chữ S.
Nhưng không phải chỉ có chữ K mới được phát âm
là /k/, mà như đã phân tích ở bài viết với chữ C, trong rất nhiều trường hợp
cũng được phát âm là /k/.
Để hiểu rõ hơn, mời bạn xem lại bài viết “Chữ C phát âm như thế nào trong tiếng Anh”.
Ngược lại, không phải lúc nào chữ K cũng được phát âm là /k/, mà khi K đứng trước N trong tiếng Anh (KN) thì chữ K lại bị câm.
Để hiểu rõ hơn, mời bạn xem lại bài viết “Chữ C phát âm như thế nào trong tiếng Anh”.
Ngược lại, không phải lúc nào chữ K cũng được phát âm là /k/, mà khi K đứng trước N trong tiếng Anh (KN) thì chữ K lại bị câm.
Cụ
thể có 5 khả năng kết hợp chữ viết để phát âm với chữ K và âm /k/ như sau:
I. Chữ K
thường được phát âm là /k/ khi đứng đầu một từ (K-) hoặc khi đứng sau S (SK-)
2. kangaroo /ˌkæŋgəˈruː/ (n) con kangaroo
3. karate
/kəˈrɑːti/ (n) môn karate
4. keep /kiːp/ (v) giữ gìn
5. key /kiː/ (n) chìa khóa
6. kick /kɪk/ (v) đá
7. kidney /ˈkɪdni/ (n) thận
8. kill /kɪl/ (v) giết
9. kind /kaɪnd/ (adj) tử tế
10. kindergarten /ˈkɪndəˌgɑːrtən/ (n) trường mẫu giáo
11. kudos /ˈkuːdɑːs/ (slang) tiếng tăm
12. kumquat /ˈkʌmkwɑːt/ (n) quả quất
13. skill /skɪl/ (n) kỹ năng
14. skim /skɪm/ (v) lướt qua
15. skin /skɪn/ (n) da
II. Chữ C
thường được phát âm là /k/ trong các từ có C đứng đầu (c-)
2. can /kæn/ (modal verb) có thể
3. claim /kleɪm/ (v) công bố
4. coach /kəʊtʃ/ (n) huấn luyện viên
5. coal /kəʊl/ (n) than đá
6. coastal /ˈkəʊstəl/ (adj) thuộc bờ biển
7. come /kʌm/ (v) đến
8. cook /kʊk/ (v) nấu
9. cool /kuːl/ (adj) mát
10. count /kaʊnt/ (v) đếm
11. cubic /ˈkjuːbɪk/ (adj) khối lập phương
12. cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n) dưa chuột
13. cut /kʌt/ (v) cắt
14. cutback /ˈkʌtbæk/ (v) pha loãng
15. cute /kjuːt/ (adj) dễ thương
III. Chữ K
thường được phát âm là /k/, khi được viết là “–CC-“ trong các từ (khi sau CC là
các nguyên âm, trừ E)
2. accommodate /əˈkɑːmədeɪt/ (v) điều tiết
3. accommodation /əˌkɑːməˈdeɪʃən/ (n) chỗ ở
4. accompany /əˈkʌmpəni/ (v) kèm theo
5. accomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ (v) hoàn thành
6. account /əˈkaʊnt/ (n) tài khoản
7. accurate /ˈækjʊrət/ (adj) chính xác
8. hiccup /ˈhɪkʌp/ (v) nấc
9. occupation /ˌɑːkjʊˈpeɪʃən/ (n) nghề nghiệp
10. occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra
IV. Chữ K
thường được phát âm là /k/, khi được viết là CK trong các từ (-ck, -ck-)
2. attack /əˈtæk/ (v) tấn công
3. back /bæk/ ( adv) trở lại
4. backbench /ˌbækˈbentʃ/ (n) chỗ ngồi cho thành viên không quan trọng
trong nghị viện Anh
5. bucket /ˈbʌkɪt/ (n) chậu
6. check /tʃek/ (v) kiểm tra
7. chick /tʃɪk/ (n) gà con
8. deck /dek/ (n) boong tàu
9. kick /kɪk/ (v) đá
10. lock /lɑːk/ (v) khóa
11. package /ˈpækɪdʒ/ (n) bưu kiện
12. stock /stɑːk/ (n) kho dự trữ
V. Chữ K
thường câm khi đứng đầu mỗi từ mà theo sau nó là âm N (Kn-)
2. knapsack /ˈnæpsæk/ (n) ba lô
3. knave /neɪv/ (n) kẻ bất lương
4. knead /niːd/ (v) nhào trộn
5. knee /niː/ (n) đầu gối
6. kneel /niːl/ (v) quỳ
7. knell /nel/ (n) điểm tận số
8. knife /naɪf/ (n) dao
9. knight /naɪt/ (n) hiệp sĩ
10. knit /nɪt/ (v) đan
11. knob /nɑːb/ (n) quả đấm (ở cửa)
12. knock /nɑːk/ (v) gõ
13. know /nəʊ/ (v) biết
14. knowledge /ˈnɑːlɪdʒ/ (n) kiến thức
15. knuckle /ˈnʌkl ̩/ (n) khớp đốt ngón tay
-----------------------
XEM CÁC BÀI KHÁC CÙNG CHỦ
ĐỀ
(Nhấp chuột vào từng chữ
cái trong bảng dưới đây để xem cách đọc những từ Tiếng Anh có xuất hiện ký tự
đó)
|
|||||
|
|||||
|
|||||
|
No comments:
Post a Comment