X được phát âm là /ks/ nếu đi theo sau nó là âm vô
thanh hoặc phụ âm C.
X được phát âm là /gz/ nếu theo sau nó là nguyên âm hoặc
các phụ âm hữu thanh, và trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
1. axiomatic /æksiəˈmætɪk/ (adj) rõ ràng
2. excellence /ˈeksələnts/ (n) sự xuất xắc.
3. exceptional /ɪkˈsepʃənəl/ (adj) ngoại lệ
4. execution /ˌeksɪˈkjuʃən/ (n) sự thực hiện
5. expectation /ˌekspekˈteɪʃən/ (n) sự mong chờ
6. externals /ɪkˈstɜ:nəlz/ (n) đặc điểm bên ngoài
II. Chữ X
được phát âm là /gz/
1. exacerbate /ɪgˈzæsəbeɪt/ (v) làm bực tức
2. exact /ɪgˈzækt/ (adj) chính xác
3. exhausted /ɪgˈzɑːstɪd/ (adj) kiệt sức
4. exhibition /eksɪˈbɪʃən/ (n) cuộc triển lãm
5. exhilarating /ɪgˈzɪləreɪtɪŋ/ (n) điều làm vui vẻ
6. exonerate /ɪgˈzɑːnəreɪt/ (v) miễn tội
7. exultantly /ɪgˈzʌltəntli/ (adv) hớn hở
-----------------------
XEM CÁC BÀI KHÁC CÙNG CHỦ
ĐỀ
(Nhấp chuột vào từng chữ
cái trong bảng dưới đây để xem cách đọc những từ Tiếng Anh có xuất hiện ký tự
đó)
|
|||||
|
|||||
|
|||||
|
No comments:
Post a Comment