Plural Noun in English: Special Cases | Danh từ số nhiều trong Tiếng Anh: Các trường hợp đặc biệt

Trong phần này sẽ đề cập tới việc thiết lập danh từ số nhiều với danh từ kép (danh từ được ghép bởi 2 hay 3 từ), các danh từ ở dạng số ý nhưng nghĩa số nhiều, các danh từ ở dạng số nhiều nhưng nghĩa số ít...

1) Tạo số nhiều cho các danh từ kép bằng cách biến đổi thành phần chính (headword) của từ:
Single Noun
Danh từ số ít
Plural Noun
Danh từ số nhiều
Meanings
Nghĩa
Maid-servant
maid-servants             
đày tớ nữ
runner-up
runners-up
người về nhì
assistant director
assistant directors
phó giám đốc
passer-by
passers-by                          
khách qua đường
ticket collector
ticket collectors
người soát vé
mother-in-law
mothers-in-law / mother-in-laws
bà thông gia
court-martial
courts-martial / court-martials
tòa án quân sự


2) Tạo số nhiều cho các danh từ kép bằng cách biến đổi thành phần sau cùng của từ (khi không có tương quan chính-phụ hoặc khi các thành phần được viết dính nhau):
Single Noun
Danh từ số ít
Plural Noun
Danh từ số nhiều
Meanings
Nghĩa
handful
handfuls
Nhóm nhỏ
breakdown
Breakdowns
Sự suy sụp
grown-up
grown-ups
Người trưởng thành
forget-me-not
forget-me-nots
Hoa lưu li
good-for-nothing
good-for-nothings
Kẻ vô tích sự

Ngoài ra, một vài danh từ biến đổi cả hai thành phần:
Single Noun
Danh từ số ít
Plural Noun
Danh từ số nhiều
Meanings
Nghĩa
gentleman farmer
gentlemen farmers      
Ông chủ trang trại thượng lưu (thuê người làm)
manservant
menservants
Đầy tớ nam
woman doctor
women doctors
Bác sỹ nữ

3) Các danh từ có hình thức số ít (không tận cùng bằng –s) nhưng có nghĩa số nhiều (nên được dùng với động từ số nhiều):
Single Noun
Danh từ số ít
Plural Noun
Danh từ số nhiều
Meanings
Nghĩa
cattle
Trâu bò
clergy
giới tu sĩ
people
người ta
police
cảnh sát

4) Ngược lại, một số danh từ luôn ở hình thức số nhiều, nhưng có nghĩa số ít (nên thường được dùng với động từ số ít):
Single Noun
Danh từ số ít
Plural Noun
Danh từ số nhiều
Meanings
Nghĩa
news
Tin tức
billiards
Môn Bi-da
summons
Trát tòa
barracks
Trại lính
species
Chủng, loài
works
Nhà máy

5) Những danh từ chỉ có hình thức số nhiều (thường được dùng với động từ số nhiều):
Plural Noun
Danh từ số nhiều
Meanings
Nghĩa
Plural Noun
Danh từ số nhiều
Meanings
Nghĩa
shorts
quần sooc
cards
trò chơi bài
trousers*
quần tây
dominoes
trò chơi đô-mi-nô
jeans*
quần jean
measles
bệnh sởi
pyjamas
bộ đồ pi-ja-ma
mumps
bệnh quai bị
scissors*
cái kéo
savings
tiền tiết kiệm
pliers*
cái kìm
sweepings
rác quét nhà
belongings
vật dụng cá nhân
surroundings
môi trường  xung quanh
scales*
cân hai đĩa
means
phương tiện
binoculars*
ống nhòm
headquarters
tổng hành dinh
tongs
cái kẹp đồ
credentials
giấy chứng nhận

6) Một số danh từ có hai hình thức số nhiều với nghĩa khác nhau:
(1) brother (anh em)                brothers (các anh em)                          brethren (các đạo hữu)
(2) cloth (vải vóc)                    cloths (các mảnh, rẻo vải)                   clothes (áo quần)
(3)  genius (thiên tài)               geniuses (các thiên tài)                        genii (các vị thần)
(4)  penny (đồng xu lẻ)            pennies (các đồng xu lẻ)                      pence (trị giá bằng xu)
(5)  head (cái đầu)                   heads (những cái đầu người)              head (những cái đầu thú)
Hoặc chỉ có một hình thức số nhiều nhưng có hai nghĩa khác nhau:
(1) compass (cái la bàn)           compasses (những cái la bàn) compasses (cái com-pa)
(2) custom (phong tục)            customs (các phong tục)                     (the) customs (hải quan)
(3) drawer (ngăn kéo)             drawers (những cái ngăn kéo)             drawers (quần đùi)
(4) letter (lá thư)                      letters (những lá thư)                          letters (văn chương)

(5) spectacle (cảnh tượng)      spectacles (những cảnh tượng)           spectacles (kính đeo mắt)

No comments:

Post a Comment