1) Tên người, các mối quan hệ, tên nghề nghiệp:
a boy --- boys
a friend --- friends
a student --- students
2) Danh từ chung chỉ động vật, thực vật, côn trùng:
a dog --- dogs
a flower --- flowers
a bee --- bees
3) Tên vật với hình dạng độc lập, xác định:
a car --- cars
a house --- houses
a room --- rooms
4) Đơn vị đo lường:
one inch --- inches
one pound --- pounds
one degree --- degrees
5) Đơn vị phân loại trong xã hội:
a family --- families
a country --- countries
a language --- languages
6) Vật chứa đựng danh từ không đếm được (chất lỏng, chất rắn, bột, khí....)
a bottle --- bottles
a jar --- jars
a tube --- tubes
7) Một lượng han chế các khái niệm trừu tượng:
an idea --- ideas
an invention --- inventions
...
No comments:
Post a Comment