Problem 59. Nouns with both count and non-count meanings | Danh từ với hai nghĩa đếm được và không đếm được

Trong bài này chúng ta sẽ đề cập tới các danh từ mà có nghĩa khác nhau khi ở dạng đếm được và không đếm được.


Singular Count Noun
Specific
Non-count Noun
General
1
An agreement
1 dịp/ 1 tài liệu
Agreement
Tất cả thỏa thuận

Agreements



2
A bone
1 bộ phận của xương
Bone
Vật liệu xây dựng

Bones



3
A  business
1 công ty
Business
Kinh doanh

Businesses



4
A cloth
1 dịp
Cloth
Vật liệu may mặc (làm từ len, cotton…)

cloths



5
A decision
1 dịp
Decision
Tất cả quyết định

Decisions



6
An education
Giáo dục của một người nào đó
education
Giáo dục

Educations



7
A fine
1 sự kiện
fine
Vật liệu

Fines



8
A glass
1 vật chứa đựng
Glass
Vật liệu xây dựng

Glasses



9
A history

history
Lịch sử

histories



10
An honor
1 dịp/ 1 phần thưởng
honor
Tất cả…

Honors



11
A language
1 ngôn ngữ nói riêng
Language
Tất cả…

language



12
A life
Cuộc đời của 1 người
Life
Tất cả, cuộc sống

Lives



13
A light
Đèn
light
Ánh sáng

lights



14
A noise
1 âm thanh riêng biệt
Noise
Ồn ào, tiếng động

Noises



15
A pain
1 chỗ đau
Pain
Đau đớn

Pains



16
A paper
1 tài liệu
Paper
Vật liệu

Papers



17
A pleasure
1 dịp
Pleasure
Niềm vui

Pleasures



18
A silence
1 sự yên lặng riêng biệt
Silence
Yên tĩnh

Silences



19
A space
1 khoảng trống
Space
Vũ trụ

Spaces



20
A stone
1 viên đá nhỏ
Stone
Vật liệu xd

Stones



21
A success
1 sự thành công, thành quả
success
Tất cả…

Success



22
A thought
1 ý kiến
Thought
Tất cả…

thoughts



23
A time
1 khoảng, 1 lúc
Time
Tất cả…

Times



24
A war
1 cuộc chiến tranh cụ thể
War
Tất cả…

wars



25
A work
1 sáng tạo nghệ thuật
Work
Việc làm, tất cả…

Works




No comments:

Post a Comment