Danh từ số nhiều (Plural Noun): Dạng Quy tắc, Bất quy tắc, và Cách đọc đuôi số nhiều
| 
Single
  Noun | 
è Plural Noun | 
| 
N-(e)s | |
| 
Teacher | 
Teachers | 
Irregular Cases: Các dạng bất quy tắc
1)
Noun with ending “–fe” è Replace “ f ” with “v”, plus “s”
| 
Single Noun 
Danh từ số ít | 
Plural Noun 
Danh từ số nhiều | 
Meanings  
Nghĩa | 
| 
Knife | 
Knives | 
Con dao | 
| 
Life | 
Lives | 
Cuộc sống | 
| 
Wife | 
Wives | 
Người vợ | 
2) Noun with ending “–f” è Replace “ f ” with “v”, plus “es”
| 
Single Noun 
Danh từ số ít | 
Plural Noun 
Danh từ số nhiều | 
Meanings  
Nghĩa | 
| 
Calf | 
Calves | 
Con bê | 
| 
Half | 
Halves | 
Nửa | 
| 
Loaf | 
Loaves | 
Ổ (bánh mỳ) | 
| 
Shelf | 
Shelves | 
Cái giá | 
| 
Wharf | 
Wharfs/ Wharves | 
Cầu tàu (hang hải) | 
| 
Wolf | 
Wolves | 
Chó sói | 
3) Noun with ending “–O” è Plus “es”
| 
Single Noun 
Danh từ số ít | 
Plural Noun 
Danh từ số nhiều | 
Meanings  
Nghĩa | 
| 
Potato | 
Potatoes | 
Củ khoai tây | 
| 
Tomato | 
Tomatoes | 
Quả cà chua | 
| 
Volcano | 
Volcanoes | 
Núi lửa | 
4) Noun with ending “–is” è Replace “-is ” with “-es”
| 
Single Noun 
Danh từ số ít | 
Plural Noun 
Danh từ số nhiều | 
Meanings  
Nghĩa | 
| 
Analysis | 
Analyses | 
Phân tích | 
| 
Basis | 
Bases | 
Cơ sở | 
| 
Crisis | 
Crises | 
Cuộc khủng hoảng | 
| 
Hypothesis | 
Hypotheses | 
Giả thuyết | 
| 
Oasis | 
Oases | 
Ốc đảo sa mạc | 
| 
Parenthesis | 
Parentheses | 
Dấu ngoặc đơn | 
| 
Thesis | 
Theses | 
Luận văn tốt nghiệp | 
5) Noun with ending “–on/ -um” è Replace “-on/ -um ” with “-a”
| 
Single Noun 
Danh từ số ít | 
Plural Noun 
Danh từ số nhiều | 
Meanings  
Nghĩa | 
| 
‘’-um’’ ending | ||
| 
Agendum | 
Agenda | 
Chương trình nghị sự | 
| 
Aquarium | 
Aquariums/ Aquaria | 
Bể nuôi; Khu công viên có bể nuôi (cá,
  thủy sinh) | 
| 
Bacterium | 
Bacteria | 
Con vi khuẩn | 
| 
Baculum | 
Baculums/ Bacula | 
Xương nhỏ (trong DV động vật hữu
  nhũ) | 
| 
Datum | 
Data | 
Dữ liệu; số liệu | 
| 
Medium | 
Media | 
Phương tiện truyền thông đại chúng
  (TV, radio, báo chí…) | 
| 
Stadium | 
Statiums/ Stadia | 
Sân vận động | 
| 
Stratum | 
Strata | 
Tầng lớp; giai cấp; giai tầng XH | 
| 
‘’-on’’ ending | ||
| 
Criterion | 
Criteria | 
Tiêu chuẩn | 
| 
Phenomenon | 
Phenomena | 
Hiện tượng | 
6) Noun with ending “–us” è Replace “-us ” with “-i”
| 
Single Noun 
Danh từ số ít | 
Plural Noun 
Danh từ số nhiều | 
Meanings  
Nghĩa | 
| 
Cactus | 
Cactus/ Cactuses/ Cacti | 
Cây xương rồng | 
| 
Focus | 
Focuses/ Foci | 
Tiêu cự, tiêu điểm, trọng tâm | 
| 
Nucleus | 
Nucleuses/ Nuclei | 
Bộ phận trung tâm; hạt nhân; nhân
  (tế bào) | 
| 
Octopus | 
Octopus/ Octopuses/ Octopi | 
Con bạch tuộc; con mực phủ… | 
7) No Change
| 
Single Noun 
Danh từ số ít | 
Plural Noun 
Danh từ số nhiều | 
Meanings  
Nghĩa | 
| 
Aircraft  | 
Aircraft | 
Phương tiện vận tải hàng không  | 
| 
Carp | 
Carp | 
Cá chép | 
| 
Craft  | 
Craft | 
Phương tiện vận tải hàng không,
  đường thủy  | 
| 
Deer | 
Deer | 
Con hươu; nai | 
| 
Grouse | 
Grouse | 
Gà gô trắng | 
| 
Headquarters | 
Headquarters | 
Tổng hành dinh; trụ sở chính | 
| 
Hovercraft | 
Hovercraft | 
Phương tiện vận tải thủy | 
| 
Mackerel | 
Mackerel | 
Cá thu; thịt cá thu | 
| 
Means | 
Means | 
Phương tiện | 
| 
Moose* | 
Moose | 
Con nai sừng tấm Bắc Mỹ | 
| 
Fish | 
Fish  (sometimes) | 
Cá | 
| 
Salmon | 
Salmon | 
Một loại cá hồi; thịt cá hồi | 
| 
Sheep | 
Sheep | 
Con cừu | 
| 
Spacecraft | 
Spacecraft | 
Tàu vũ trụ | 
| 
Staff | 
Staff | 
Cán bộ; nhân viên | 
| 
Swine | 
Swine/ Swines | 
Con lợn, con heo; Người (vật) đáng
  ghét, đáng ghê tởm | 
| 
Trout | 
Trout | 
Cá hồi, thịt cá hồi | 
*moose / muːs / ( pl. moose )  a large deer that lives in N America.
In Europe and Asia it is called an elk .
8) Other special cases
| 
Single Noun 
Danh từ số ít | 
Plural Noun 
Danh từ số nhiều | 
Meanings  
Nghĩa | 
| 
Child | 
Children | 
Trẻ em | 
| 
Foot | 
Feet | 
Ngón chân | 
| 
Goose | 
Geese | 
Con ngỗng | 
| 
Louse  | 
Lice | 
Con chấy | 
| 
Man | 
Men | 
Người đàn ông | 
| 
Mouse | 
Mice | 
Con chuột | 
| 
Ox | 
Oxen | 
Con bò đực | 
| 
Person | 
People | 
Người | 
| 
Tooth | 
Teeth | 
Cái răng | 
| 
Woman | 
Women | 
Người đàn bà | 
Quy tắc đọc đuôi danh từ số nhiều (-s / -es):
| 
Examples | ||
| 
“-s” đọc là /-s/  
khi theo sau  | 
-ps  | 
Lamps, Caps,
  Damps,  | 
| 
-ks | 
Books, Disks  | |
| 
-fs | 
Roofs, Chefs | |
| 
-ts | 
Hats, Cats… | |
| 
“-s” đọc là /-z/  
khi theo sau:   | 
-ws | 
Windows, Cows | 
| 
-ls | 
Bowls, Eels,
  Wells, Wheels | |
| 
-ms | 
Rooms,  | |
| 
-ns | 
Coins,
  Curtains… | |
| 
“-s /
  -es”  
đọc là /-iz/  
khi đuôi có dạng  | 
-ces | 
Chances,  | 
| 
-ches | 
Branches,  | |
| 
-ges | 
Colleges,  | |
| 
-ses | 
Senses,  | |
| 
-shes | 
Crushes,  | |
| 
-sses | 
Successes | |
| 
-xes | 
Axes, Taxes | |
| 
-zes | 
Grazes,  | |












 
No comments:
Post a Comment