Trong phần này chúng ta sẽ học cách đọc 7 nguyên âm ngắn (short vowels) trong
Tiếng Anh:
/i /, /ʊ/, /ʌ/, /ɒ /,
/ə/, /e/, /æ/
1) Nguyên âm ngắn - Short Vowel / i /
2) Nguyên âm ngắn - Short Vowel /ʊ/
3) Nguyên âm ngắn - Short Vowel /ʌ/
4) Nguyên âm ngắn - Short Vowel /ɒ /
5) Nguyên âm ngắn - Short Vowel /ə/
6) Nguyên âm ngắn - Short Vowel /e/
7) Nguyên âm ngắn - Short Vowel /æ/
----------------
Năm
nguyên âm dài (05 Long Vowels)
Bảy
nguyên âm ngắn (07 Short Vowels – Double Sound Vowels)
Tám
nguyên âm đôi (08 Diphthongs)
PHỤ
ÂM
Tám
phụ âm vô thanh (08 Voiceless Consonants)
Tám
phụ âm hữu thanh (08 Voiced Consonants)
Tám
phụ âm khác (08 OtherConsonants)
XEM CÁC BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ (Nhấp chuột
vào Tên bài dưới đây)
NGUYÊN ÂM
No comments:
Post a Comment