English Pronunciation - Consonant M | Đọc phụ âm M trong Tiếng Anh

Chữ M là một chữ dễ phát âm trong tiếng Anh. Vì cơ bản chữ M được phát âm là /m/.
Nhưng điểm thú vị là khi M đứng trước các chữ B và N thì các chữ B và N hầu như không được phát âm, mà người ta chỉ phát âm chữ M. Ví dụ như Autumn, Comb, thì chữ N và B đều câm khi theo sau M. Chỉ khi chữ N và B là chữ cái bắt đầu của âm tiết mới thì N và B mới được phát âm rõ ràng dù đứng sau M.

Chữ M được phát âm là /m/ khi nó được viết là m, hoặc khi M đứng trước B, N (-mn, -mb, -mm-):
1. autumn /ˈɔːtəm/ (n) mùa thu
2. charming /ˈtʃɑːmɪŋ/ (adj) đẹp, duyên dáng
3. column /ˈkɑːləm/ (n) cột
4. comb /koʊm/ (n) cái lược
5. combine /kəmˈbaɪn/ (v) kết hợp
6. comedy /ˈkɑːmədi/ (n) hài kịch
7. family /ˈfæməli/ (n) gia đình
8. hymn /hɪm/ (n) bài thánh ca
9. imbue /ɪmˈbjuː/ (v) nhuộm
10. immature /ɪməˈtʊr/ (adj) non nớt
11. immigration /ɪmɪˈgreɪʃən/ (n) dân nhập cư
12. maybe /ˈmeɪbi/ (adv) có thể
13. mom /mɑːm/ (n) mẹ
14. mommy /ˈmɑːmi/ (n) mẹ
15. name /neɪm/ (n) tên
16. remember /rɪˈmembər/ (v) nhớ
17. small /smɑːl/ (adj) nhỏ
18. summer /ˈsʌmər/ (n) mùa hè
19. time /taɪm/ (n) thời gian
20. tomorrow /təˈmɔːrəʊ/ (n) ngày mai
21. yummy /ˈjʌmi/ (adj) ngon
Exceptions (Ngoại lệ):    mnemonic /nɪˈmɒnɪk/ (adj) thuộc về trí nhớ

-----------------------
XEM CÁC BÀI KHÁC CÙNG CHỦ ĐỀ 
(Nhấp chuột vào từng chữ cái trong bảng dưới đây để xem cách đọc những từ Tiếng Anh có xuất hiện ký tự đó)
A
F
K
P
U
Z
B
G
L
Q
V

C
H
M
R
W

D
I
N
S
X

E
J
O
T
Y



No comments:

Post a Comment