Thông thường
người ta nghĩ chữ N chỉ có thể phát âm là /n/, nhưng trong thực tế thì không
hẳn như vậy, khi mà N có thể được phát âm là /ŋ/ và cũng có thể câm.
·
N được phát âm là /n/ dù được viết với một chữ N hay
hai chữ N (nn) liền nhau; hoặc ngay cả khi theo sau N là chữ E (NE) thì chúng
vẫn được phát âm là /n/.
·
N có thể được phát âm là /ŋ/ khi nó kết hợp với chữ
viết mà tạo ra âm /k/, vì khi đó nó bị đồng hóa. Bạn thử phát âm âm /k/ và /ŋ/
thì sẽ thấy chúng có cùng một vị trí lưỡi là cuối lưỡi. Việc phát âm âm /n/ rồi
lướt sang /k/ sẽ khiến người ta phải nhấc lưỡi hai lần. Do đó khi nói nhanh, N
đứng cạnh những chữ tạo ra âm /k/ thì N sẽ được phát âm là /ŋ/, âm /k/ sẽ đồng
hóa N đứng trước nó.
·
N sẽ câm khi đứng sau chữ M như đã phân tích ở bài
viết về chữ M.
Các ví dụ
dưới đây sẽ cho bạn cái nhìn rõ hơn về chữ N trong tiếng Anh với 3 khả năng
phát âm.
I. Chữ N và NE ở cuối từ (-n, -ne)
được phát âm là /n/
2. cane /keɪn/ (n) cây trúc
3. green /griːn/ (adj) xanh lá cây
4. information /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ (n)
thông tin
5. injection /ɪnˈdʒekʃən/ (n) sự
tiêm
6. lane /leɪn/ (n) làn đường
7. onion /ˈʌnjən/ (n) củ hành tây
8. online /ˈɑːnlaɪn/ (adj) trực
tuyến
II. Chữ N
được phát âm là /ŋ/, nếu sau nó là những chữ có phát âm là /k/ như ch, k, q, x (–nch-, -nk, -nq-, -nx-)
Thực chất đây là quá trình đồng hóa âm, khi mà /ŋ/ và
/k/ có cùng vị trí lưỡi, nên âm /n/ sẽ chuyển thành/ ŋ/ khi nó đứng liền với âm
/k/.
2. anchorman /ˈæŋkəmæn/ (n) người
dẫn chương trình
3. pinkness /ˈpɪŋknəs/ (n) hoa cẩm
chướng
4. shrink /ʃrɪŋk/ (v) co rút lại
5. sink /sɪŋk/ (n) bồn rửa bát
6. think /θɪŋk/ (v) suy nghĩ
7. twinkling /ˈtwɪŋklɪŋ/ (n) sự
lấp lánh
8. banquet /ˈbæŋkwɪt/ (n) đại tiệc
9. conquer/ˈkɑːŋkər/ (v) xâm chiếm
10. anxiously /ˈæŋkʃəsli/ (adv) lo
lắng
III. Những
từ có 2 chữ N (-nn-) thì phát âm vẫn chỉ là /n/
2. cannon /ˈkænən/ (n) súng
đại bác
3. manner /ˈmænər/ (n) cách
thức
4. mannish /ˈmænɪʃ/ (adj)
giống đàn ông (chỉ đàn bà)
5. nanny /ˈnæni/ (n) người
giữ trẻ
6. nunnery /ˈnʌnəri/ (n) nữ tu
viện
7. sinner /ˈsɪnər/ (n) người
có tội
8. stunningly /ˈstʌnɪŋli/ (adv)
tuyệt vời, lộng lẫy
9. tennis /ˈtenɪs/ (n) môn
quần vợt
10. winner /ˈwɪnər/ (n) người
chiến thắng
IV. Khi n
đứng sau m (-mn-) và ở cuối từ thì n sẽ bị câm, chỉ phát âm chữ m
1. column /ˈkɑːləm/ (n) cột, trụ
2. condemn /kənˈdem/ (v) kết
án, kết tội
-----------------------
XEM CÁC BÀI KHÁC CÙNG CHỦ
ĐỀ
(Nhấp chuột vào từng chữ
cái trong bảng dưới đây để xem cách đọc những từ Tiếng Anh có xuất hiện ký tự
đó)
|
|||||
|
|||||
|
|||||
|
No comments:
Post a Comment