Chữ P trong tiếng Anh thường được phát âm là /p/, dù
được viết với một chữ P hay hai chữ P đứng cạnh nhau (pp).
Nhưng tương tự một số phụ âm khác như B và N, chữ P
cũng có khi bị câm khi đi với một số chữ viết, và chuyển thành âm khác ngoài
/p/. Cụ thể là chữ P sẽ câm trong một số ít từ mà chữ P đứng trước các chữ cái
N, S, T (pn, ps, pt). Hoặc P sẽ phát âm là /f/ khi P đi với H (PH).
I. Chữ P
thường được phát âm là /p/
2. newspaper /ˈnuːzˌpeɪpər/ (n) báo
3. package /ˈpækɪdʒ/ (n) kiện hàng
4. painter /ˈpeɪntər/ (n) họa sĩ
5. paper /ˈpeɪpər/ (n) tờ giấy
6. passport /ˈpæspɔːrt/ (n) hộ chiếu
7. pathetic /pəˈθetɪk/ (adj) đáng thương, thảm bại
8. pea/pi:/ (n) hạt đậu
9. peace /piːs/ (n) hòa bình
10. peacock /ˈpiːkɑːk/ (n) con công
11. pen /pen/ (n) cái bút
12. pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu
13. personality /ˌpɜːrsənˈæləti/ (n) tính cách
14. pipe /paɪp/ (n) ống nước
15. public /ˈpʌblɪk/ (adj) công cộng
16. pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ (n) bí ngô
17. punish /ˈpʌnɪʃ/ (v) trừng phạt
18. stapler /ˈsteɪplər/ (n) cái dập ghim
19. stupid /ˈstuːpɪd/ (adj) ngu ngốc
II. PP vẫn
được phát âm là/p/
2. apparent /əˈperənt/ (adj) rõ ràng
3. appear /əˈpɪr/ (v) xuất hiện
4. apple /ˈæpl ̩/ (n) quả táo
5. choppy /ˈtʃɑːpi/ (adj) nứt nẻ
6. dropper /ˈdrɑːpər/ (n) ống nhỏ giọt
7. happy /ˈhæpi/ (adj) hạnh phúc
8. pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu
9. poppy /ˈpɑːpi/ (n) cây anh túc
10. puppy /ˈpʌpi/ (n) chó con
III. Chữ P
sẽ câm khi đứng đầu một từ và đứng
trước các chữ n, s, t trong ít trường
hợp dưới đây
2. pneumonia /nuːˈmoʊnjə/ (n) viêm phổi
3. psalter /ˈsɑːltər/(n) sách thánh ca
4. psaltery/ˈsɑːltəri/(n) đàn xante
5. psephology /siːˈfɑːlədʒi/(n) khoa nghiên cứu về bầu
cử
6. psychiatrist /sɪˈkaɪətrɪst/ (n) bác sĩ tâm thần học
7. psychologist /saɪˈkɑːlədʒɪst/ (n) nhà tâm lý học
8. psychology /saɪˈkɑːlədʒi/ (n) tâm lý học
9. pterodactyl /ˌterəˈdæktəl/ (n) tên một loại thằn lằn
10. ptomaine /ˈtəʊmeɪn/(n) chất Ptomain
IV. Chữ PH
thường được phát âm là /f/
2. phantom/ˈfæntəm/ (n) bóng ma
3. pharmaceutical/ˌfɑːrməˈsuːtɪkəl/ (adj) thuộc về dược
4. phase /feɪz/ (n) giai đoạn, thời kỳ
5. phenomenon /fəˈnɑːmənɑːn/ (n) hiện tượng
6. phone /fəʊn/ (v) gọi điện
7. photograph /ˈfəʊtəgrɑːf/ (n) bức ảnh
8. photographer /fəˈtɑːgrəfər/ (n) thợ chụp ảnh
9. photography /fəˈtɑːgrəfi/ (n) thuật nhiếp ảnh
10. phrase /freɪz/ (n) nhóm từ, cụm từ
Exceptions (Ngoại lệ)
Chữ PH sẽ được phát âm là /p/ trong các từ sau:
·
shepherd/ˈʃepərd/ (n)
người chăn cừu
-----------------------
XEM CÁC BÀI KHÁC CÙNG CHỦ
ĐỀ
(Nhấp chuột vào từng chữ
cái trong bảng dưới đây để xem cách đọc những từ Tiếng Anh có xuất hiện ký tự
đó)
|
|||||
|
|||||
|
|||||
|
No comments:
Post a Comment