English Pronunciation - Consonant Q | Đọc phụ âm Q trong Tiếng Anh

Chữ Q trong tiếng Anh không bao giờ đứng một mình. Khi đi vào từ vựng, chữ Q luôn đi cùng U, và QU thường được phát âm là /kw/.

Phát sinh từ chữ Q, một cụm chữ viết rất thú vị là QUE sẽ được phát âm là /k/, đặc biệt là khi nó là âm cuối của một từ vựng. Chính vì vậy, những từ tưởng chừng khó phát âm như Unique (duy nhất) hay Cheque (tấm séc) sẽ trở nên rất đơn giản khi cụm chữ -que chỉ cần đọc là /k/.


Chữ Q có 3 khả năng kết hợp với các chữ viết khác và có các cách phát âm tương ứng như các ví dụ dưới đây:

I. Chữ Q luôn được theo sau bởi U, thường được phát âm là /kw/
1. equal /ˈiːkwəl/ (adj) ngang bằng
2. equip /ɪˈkwɪp/ (v) trang bị
3. liquid /ˈlɪkwɪd/ (n) dung dịch, chất lỏng
4. qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃən/ (n) bằng cấp, trình độ
5. quality /ˈkwɑːləti/ (n) chất lượng
6. quantity /ˈkwɑːntəti/ (n) số lượng
7. question /ˈkwestʃən/ (n) câu hỏi
8. quick /kwɪk/ (adj) nhanh
9. quiet /kwaɪət/ (n) yên lặng
10. quite /kwaɪt/ (adv) khá
Exceptions:   ·         liquor /ˈlɪkər/ (n) rượu

II. Kết hợp ‘QUE…’ thường được phát âm là /k/
1. boutique /buːˈtiːk/ (n) cửa hàng nhỏ bán quần áo
2. cheque/tʃek/ (n) tờ séc
3. clique /kli:k/ (n) bọn, bè
4. picturesque /ˌpɪktʃərˈesk/ (a) đẹp như tranh vẽ
5. queue/kju:/ (v) xếp hàng


III. Kết hợp ‘CQU’ được phát âm là /k/ hoặc /kw/
1. acquaint /əˈkweɪnt/ (v) làm quen
2. acquiesce /ˌækwiˈes/ (v) bằng lòng
3. acquire /əˈkwaɪər/ (v) đạt được
4. acquisitive /əˈkwɪzətɪv/ (adj) hám lợi
5. acquittal /əˈkwɪtəl/ (n) việc trả nợ xong
6. lacquer /ˈlækər/ (n) sơn mài

-----------------------
XEM CÁC BÀI KHÁC CÙNG CHỦ ĐỀ 
(Nhấp chuột vào từng chữ cái trong bảng dưới đây để xem cách đọc những từ Tiếng Anh có xuất hiện ký tự đó)
A
F
K
P
U
Z
B
G
L
Q
V

C
H
M
R
W

D
I
N
S
X

E
J
O
T
Y



No comments:

Post a Comment