1.
Wanna (Want + to) = muốn làm gì đó
I
wanna/don’t wanna go home.
Tớ muốn/không muốn đi về
nhà.
Do
you wanna see a movie?
Cậu muốn xem phim không?
2.
Gonna (Going + to) = sẽ
I’m
not gonna tell you.
Tớ sẽ không nói cho cậu đâu.
Where
are you gonna go?
Cậu sẽ đi đâu thế?
3.
Whatcha (What
+ are + you) = bạn… cái gì vậy
Whatcha
gonna do now?
Bây giờ cậu sẽ
làm cái gì?
Whatcha
doing?
Cậu đang làm cái gì vậy?
4.
Gimme
(Give + me) = đưa tôi
Gimme
more.
Đưa thêm cho tôi.
Can
you gimme a hand?
Bạn có thể giúp tôi một
tay chứ?
(Give a hand: giúp một tay)
5.
Gotta
(got + to) = vừa có
I’ve
gotta go now.
Tớ vừa phải đi bây giờ rồi.
Have
they gotta work?
Họ vừa có việc làm
phải không?
6.
Lotsa (lots + of)
= rất nhiều
It
needs lotsa time.
Nó cần rất nhiều thời gian
(để làm xong).
I’ve
gotta lotsa work to do.
Tôi còn rất nhiều việc phải làm.
7.
Innit (isn’t + it) = không phải vậy
à
That’s
crazy, innit?
Điều đó thật điên
rồi, không phải thế sao?
Innit?
Không phải vậy à?
8.
Ain’t (be / have + not) =
không/ chưa
He
ain’t listening.
Anh ta đang không nghe.
You
ain’t my mom!
Cậu không phải là mẹ tớ đâu!
9.
Kinda (kind + of) = kiểu như, khá là
She’s
kinda cute.
Cô ấy trông khá là xinh xắn đấy.
Are
you kinda mad at me?
Cậu kiểu như phát khùng với
tôi phải không?
10.
Lemme
(Let + me) = để tôi
Lemme
go!
Để tôi đi!
He
didn’t lemme see it.
Anh ta không để tôi thấy nó.
11.
Outta (Out + of) = (ra) khỏi/ ngoài
Get
outta here right now!
Đi ra khỏi đây ngay lập
tức!
It
was just outta reach.
Nó chỉ xa hơn tầm với
chút xíu.
12.
I’mma (I + am + going
+ to) = tôi sẽ/ sắp
I’mma
talk to him.
Tôi sắp đi nói chuyện với cậu
ta.
I’mma
get outta this car.
Tôi sẽ rời khỏi chiếc xe
này.
13.
Hafta (Have + to) = phải
I
hafta do it.
Tôi phải làm điều đó.
I
hafta go to school everyday.
Tôi ngày nào cũng phải tới
trường.
14.
Shoulda/ Coulda/ Woulda (should / could / would + have)
= nên/ có thể/ sẽ
It
coulda been worse.
(Thật may mắn) Nó có thể
đã trở nên tệ hơn.
I
shoulda never gotten married.
Tôi (lẽ ra) nên không bao giờ
cưới.
He
woulda a sandwich for lunch.
Anh ta muốn một chiếc
xăng-uych cho bữa trưa.
15.
Dunno (Don’t, doesn’t know) =
không biết
Dunno
(Tôi) không biết.
She
dunno how to do it.
Cô ta không biết phải làm nó
thế nào.
No comments:
Post a Comment